Tính sức chịu tải của dây điẹn

Mỗi cỡ dây/ cáp (tiết diện ruột dẫn) và mỗi loại dây/cáp có mức chịu tải khác nhau. Đối với mục đích nhà ở, hướng dẫn này đưa ra các bảng mô tả công suất chịu tải của các loại dây/cáp như dưới đây. Công suất chịu tải nêu trong các bảng này là phù hợp với nhiệt độ môi trường đến 40 độ C và cũng đã xem xét đến vấn đề sụt áp nhằm đảm bảo chất lượng điện sinh hoạt cho nhà ở.

Bảng 1: Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX

Đối với nguồn 1 pha 2 dây, 220V, sau khi chọn được tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng chưa phù hợp với chiều dài đường dây mong muốn thì chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp (ví dụ tăng từ 3mm2 lên 4mm2) và kiểm tra lại theo công thức dưới đây (0,187 x P x L / S

Công thức tính để mua dây dẫn diện

*

Trong đó P = Công suất tính tóan để chọn dây, kW

L = Chiều dài đường dây mong muốn, m

S = Tiết diện ruột dẫn của dây, mm2

» Công suất thiết bị điện trong nhà

Bảng 2: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV

Bảng 3: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải

0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 3 mm2 ≤ 5,6 kW

0,75 mm2 ≤ 1,3 kW 4 mm2 ≤ 7,3 kW

1,0 mm2 ≤ 1,8 kW 5 mm2 ≤ 8,7 kW

1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 6 mm2 ≤ 10,3 kW

1,5 mm2 ≤ 2,6 kW 7 mm2 ≤ 11,4 kW

2,0 mm2 ≤ 3,6 kW 8 mm2 ≤ 12,5 kW

2,5 mm2 ≤ 4,4 kW 10 mm2 ≤ 14,3 kW

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Bảng 4: Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải

0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 2,5 mm2 ≤ 4,0 kW

0,75 mm2 ≤ 1,2 kW 3,5 mm2 ≤ 5,7 kW

1,0 mm2 ≤ 1,7 kW 4 mm2 ≤ 6,2 kW

1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 5,5 mm2 ≤ 8,8 kW

1,5 mm2 ≤ 2,4 kW 6 mm2 ≤ 9,6 kW

2,0 mm2 ≤ 3,3 kW – –

Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải

Bảng 5: Công suất chịu tải của dây VA

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải

1,0 mm2 ≤ 1,0 kW 5 mm2 ≤ 5,5 kW

1,5 mm2 ≤ 1,5 kW 6 mm2 ≤ 6,2 kW

2,0 mm2 ≤ 2,1 kW 7 mm2 ≤ 7,3 kW

2,5 mm2 ≤ 2,6 kW 8 mm2 ≤ 8,5 kW

3 mm2 ≤ 3,4 kW 10 mm2 ≤ 11,4 kW

4 mm2 ≤ 4,2 kW 12 mm2 ≤ 13,2 kW