Bảng thông số kỹ thuật xe pháo Honda CRV2022 7 khu vực 1.5 Turbo tại thị trường Việt Nam. Chi tiết các thông số động cơ, vỏ hộp số, các size ngoại thất, tiên tiến nội thiết kế bên ngoài và công nghệ bình yên được trang bị đến 03 phiên phiên bản Honda CRV 7 vị trí 2022 hoàn toàn mới vừa giới thiệu tại thị trường Việt Nam.
✓ thông số kỹ thuật kỹ thuật xe cộ Honda CRV 1.5E
✓ thông số kỹ thuật kỹ thuật xe pháo Honda CRV 1.5G
✓ thông số kỹ thuật kỹ thuật xe Honda CRV 1.5L
DANH MỤC | HONDA CRV 1.5E - 1.5G - 1.5L |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo 4 xi lanh thẳng hàng,16 van vận dụng công nghệEarth Dreams |
Hộp số | Tự động vô cung cấp CVT |
Công suất cực đại (Hp / Rpm) | 188 / 5.600 |
Mô-men xoắn cực to (Nm / Rpm) | 240 / 2000 - 5.000 |
Hệ thống nhiên liệu | Xăng |
Dài x rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cửa hàng (mm) | 2.660 |
Chiều rộng cửa hàng (trước / sau) (mm) | 1.601 / 1.617 |
Khoảng sáng phía dưới gầm xe (mm) | 198 |
Bán kính vòng xoay tối thiểu (m) | 5,9 |
(*)Bảng tính trên là thông số kỹ thuật kỹ thuật xe cộ Honda CRV 20227 chỗhoàn toàn mới được cập nhập trường đoản cú website bao gồm của Honda Việt Nam. Doanh nghiệp Honda việt nam được quyền cố kỉnh đổi ngẫu nhiên đặc tính nào mà lại không bắt buộc báo trước.